Đối với những bạn đến từ những vùng quê trù phú và gia đình thuần nông chắc chắn không còn lạ với những những cái tên quen thuộc mang đậm bản sắc nông thôn. Hôm nay chúng ta hãy cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh trong nông nghiệp để khi giới thiệu chủ đề “my hometow” được trôi chảy và giàu ngôn từ hơn nhé!
Bảng 50 từ vựng tiếng Anh trong nông nghiệp gửi tới bạn
Những từ ngữ hằng ngày cha mẹ vẫn hay sử dụng khi làm công việc đồng áng tiếng Anh được đọc thế nào nhỉ? Cùng nhau tìm hiểu nhé!
Từ vựng
|
Nghĩa
|
Alkaline
|
Kiềm
|
Biennial
|
Cây hai năm
|
Barley
|
Đại mạch, lúa mạch
|
Alluvium
|
Đất bồi, đất phù sa
|
Annual
|
Cây một năm
|
Agroecology
|
Sinh thái học nông nghiệp
|
Anther
|
Bao phấn
|
Precipitation
|
Lượng mưa
|
Reutilize
|
Tái sử dụng
|
Agronomy
|
Ngành nông học
|
Cultivation
|
Trồng trọt chăn nuôi
|
Compost
|
Phân xanh, phân trộn
|
Decomposition
|
Sự phân hủy
|
Colostrum
|
Sữa đầu, sữa non
|
Broiler
|
Gà thịt thương phẩm
|
Cotyledon
|
Lá mầm
|
Carpel
|
Lá noãn
|
Crown
|
Tán cây
|
Chloroplast
|
Lục lạp, hạt diệp lục
|
Drop
|
Giọt nước
|
Decomposer
|
Sinh vật phân hủy
|
Dormant
Cutting
|
Không hoạt động nằm im
Giâm cành
|
Herbicide
|
Thuốc diệt cỏ
|
Elongate
|
Kéo dài ra
|
Herbivore
|
Động vật ăn thịt
|
Heifer
|
Con bê cái
|
Foliage
|
Tán lá
|
Gymnosperm
|
Thực vật hạt trần
|
Evaporation
|
Sự bốc hơi của nước
|
Germination
|
Sự nảy mầm
|
Heredity
|
Di truyền
|
Indigestible
|
Không thể tiêu hóa được
|
Hypocotyl
|
Trụ dưới lá mầm
|
Perennial
|
Cây lâu năm
|
Osmosis
|
Sự thẩm thấu
|
Liming
|
Bón vôi
|
Ovary
|
Bầu nhụy
|
Manuring
|
Bón phân
|
Overfeed
|
Cho ăn quá nhiều
|
Monoculture
|
Độc canh
|
Pesticide
|
Thuốc trừ sâu
|
Lignify
|
Hóa gỗ
|
Nursery
|
Ruộng ươm, vườn ươm
|
Pistil
|
Nhụy hoa
|
Moisture
|
Độ ẩm
|
Radicle
|
Rễ mầm, rễ con
|
Shrivel
|
Bị nhăn, xoăn
|
Ranch
|
Trại chăn nuôi
|
>> Xem thêm: Giới thiệu 42 từ vựng màu sắc trong tiếng Anh
Học từ vựng tiếng Anh ở đâu là tốt?
Có rất nhiều cách để củng cố thêm từ vựng, bạn có thể học qua các phương tiện như mạng xã hội, nguồn tài liệu và các trung tâm. Cũng có thể tham khảo các website dành riêng cho học từ vựng như “VocabSushi” để được học rõ và chuyên sâu hơn cũng như có những cách học hiệu quả nhất tại các bài giảng trực tuyến.
Một trong số những phương pháp đang được các bạn trẻ hướng tới là tìm những trung tâm có những khóa học tin cậy và chất lượng để tích lũy thêm kho vốn từ của mình, nhưng để tìm kiếm được một trung tâm uy tín thì không hẳn là dễ thấy.
Benative hiện nay đang ngày càng thu hút cộng đồng bởi hình thức học mới lạ hiệu quả, linh hoạt và tạo điều kiện rất tốt về mọi mặt cho học viên, đội ngũ giảng viên nhiều nhiệt huyết cùng bề dày kinh nghiệm chính là một thế khiến nó trở thành cái tên tin cậy.
Cơ sở vật chất ngày càng hiện đại đảm bảo cung cấp các công cụ hỗ trợ cho việc học tập cũng như nhu cầu sinh hoạt cho các đối tượng người học khi đăng ký tham gia lớp học nội trú.
Để học tốt tiếng Anh chúng ta nên hoàn thiện tất cả các lĩnh vực và bổ sung mọi mặt kiến thức, kể cả những thao tác nhỏ nhất. Học từ vựng tiếng Anh trong nông nghiệp vừa là tìm hiểu các chủ đề trong cuộc sống. Đó cũng là cách rèn luyện tính cách ham học hỏi, mà đặc điểm này lại là một yếu tố quan trọng cấu thành kết quả đáng mơ trong hành trình chinh phục ngoại ngữ.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét